Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thế tục


d. 1 (cũ; id.). Tập tục ở đời (nói khái quát). Ăn ở theo thế tục. 2 (hoặc t.). Đời sống trần tục, đối lập với đời sống tu hành, theo quan niệm tôn giáo. Ngoài thế tục. Những nỗi vui buồn thế tục.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.